Thực đơn
Trường_Võ_bị_Quốc_gia_Đà_Lạt Khóa Võ bị từ Huế đến Đà LạtKhóa | Tên khóa Niên khóa | Thời gian | Sĩ số Khóa sinh | Chỉ huy | Tên Trường | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phan Bội Châu[9] 1948-1949 | 1/10/1948 1/6/1949 (8 tháng) | 64/56[10] | Trung tá Chaix | Trường Sĩ quan Việt Nam[11] | Trường được thành lập để huấn luyện và đào tạo sĩ quan tại Huế |
2 | Quang Trung[12] 1949-1950 | 1/9/1949 1/7/1950 (10 tháng) | 109/103 | |||
3 | Trần Hưng Đạo[13] 1950-1951 | 1/10/1950 1/7/1951 (9 tháng) | 143/135 | Trung tá Đại tá Gribius | Võ bị Liên quân Đà Lạt[14] | Di chuyển về Đà Lạt, sáp nhập với trường Võ bị Liên quân Viễn Đông của Quân đội Liên hiệp Pháp |
4 | Lý Thường Kiệt[15] 1951 | 1/4/1951 1/12/1951 (7 tháng) | 120/100 | |||
5 | Hoàng Diệu[16] 1951-1952 | 25/7/1951 20/4/1952 (9 tháng) | 250/246 | Thiếu tá Le Fort | ||
6 | Đinh Bộ Lĩnh[17] 1951-1952 | 16/12/1951 1/10/1952 (9,5 tháng) | 200/183 | |||
7 | Ngô Quyền[18] 1952-1953 | 16/5/1952 1/2/1953 (8,5 tháng) | 163/150 | |||
8 | Hoàng Thụy Đông[19] 1952-1953 | 27/10/1952 28/6/1953 (8 tháng) | 222/163 | |||
9 | Huỳnh Văn Louis[20] 1953 | 1/1/1953 1/8/1953 (7 tháng) | 180/150 | Thiếu tá Cheviotte | ||
9B[21] | Đống Đa[22] (Trừ bị) 1953-1954 | 1/9/1953 16/3/1954 (6,5 tháng) | 120/116 | |||
10 | Trần Bình Trọng[23] 1953-1954 | 1/10/1953 1/6/1954 (8 tháng) | 525/442 | |||
10B[24] | Cương Quyết[25] (Trừ bị) 1954 | 19/3/1954 1/10/1954 (6,5 tháng) | 319/298 | Trung tá Cheviotte | ||
FACS | Khóa cấp tốc Trung đội trưởng 1954 | 01/6/1954 01/10/1954 (4 tháng) | 240/210 | Khóa sinh là những Hạ sĩ quan từ các đơn vị được chọn để đào tạo cấp tốc, tốt nghiệp với cấp bậc Chuẩn úy hiện dịch. | ||
11 | Phạm Công Quân[26] 1954-1955 | 1/10/1954 1/5/1955 (7 tháng) | 186/162 | Trung tá Cheviotte Tr/tá Chuân | Bắt đầu giai đoạn Sĩ quan Pháp chuyển chức vụ Chỉ huy trưởng qua sĩ quan Việt Nam | |
11B[27] | Vương Xuân Sỹ[28] (Trừ bị) 1954-1955 | 1/11/1954 1/11/1955 (12 tháng) | 210/200 | |||
12 | Cộng Hòa[29] 1955-1956 | 24/10/1955 2/12/1956 (14 tháng) | 186/147 | Tr/tá Chuân Tr/tá Thiệu | ||
13 | Thống Nhất[30] 1956-1958 | 24/4/1956 13/4/1958 (23,5 tháng) | 210/198 | Tr/tá Thiệu Đ/tá Tố | ||
14 | Nhân Vị[31] 1957-1960 | 4/2/1957 17/1/1960 (35,5 tháng) | 137/124 | Đ/tá Tố Tr/tá Thiệu Tr/tướng Kim | Võ bị Quốc gia Việt Nam[32] | |
15 | Lê Lợi[33] 1958-1961 | 5/4/1958 3/6/1961 (38 tháng) | 64/57 | Tr/tá Thiệu Tr/tướng Kim Đ/tá Huyến | ||
16 | Ấp Chiến Lược[34] 1959-1962 | 23/11/1959 22/12/1962 (37 tháng) | 326/226 | Tr/tướng Kim Đ/tá Huyến | ||
17 | Lê Lai[35] 1960-1963 | 11/11/1960 30/3/1963 (28,5 tháng) | 210/189 | Đ/tá Huyến | ||
18 | Bùi Ngươn Ngãi[36] 1961-1963 | 23/11/1961 23/11/1963 (24 tháng) | 201/191 | |||
19 | Nguyễn Trãi[37] 1962-1964 | 23/11/1962 28/10/1964 (23 tháng) | 412/391 | Đ/tá Huyến Th/tướng Oai Đ/tá Trung Ch/tướng Kiểm | ||
20 | Nguyễn Công Trứ[38] 1963-1965 | 7/12/1963 20/11/1965 (23,5 tháng) | 425/407 | Th/tướng Oai Đ/tá Trung Ch/tướng Kiểm Đ/tá Thơ | ||
21 | Chiến Thắng Nông thôn[39] 1964-1966 | 4/12/1964 26/11/1966 (23,5 tháng) | 248/235 | Ch/tướng Kiểm Đ/tá Trung Đ/tá Thơ Đ/tá Nhận | ||
22A | Huỳnh Văn Thảo[40] 1965-1967 | 6/12/1965 2/12/1967 (24 tháng) | 184/173 | Đ/tá Thơ Đ/tá Nhận | ||
22B | Trương Quang Ân[41] 1965-1969 | 6/12/1965-12/12/1969 (48 tháng) | 92/92 | Đ/tá Nhận Th/tướng Thi | ||
23 | Nguyễn Đức Phống[42] 1966-1970 | 18/12/1966 18/12/1970 (48 tháng) | 282/241 | nt | ||
24 | Đỗ Cao Trí[43] 1967-1971 | 7/12/1967 17/12/1971 (48 tháng) | 312/245 | Đ/tá Nhận Th/tướng Thi | ||
25 | Quyết Chiến Tất Thắng[44] 1968-1972 | 10/12/1968 15/12/1972 (48 tháng) | 298/260 | Th/tướng Thi Th/tướng Thơ | ||
26 | Nguyễn Viết Thanh[45] 1969-1974 | 24/12/1969 18/1/1974 (48,5 tháng) | 196/175 | |||
27 | Trương Hữu Đức[46] 1970-1974 | 26/12/1970 27/12/1974 (48 tháng) | 192/182 | |||
28 | Nguyễn Đình Bảo[47] 1971-1975 | 24/12/1971 21/4/1975 (40 tháng) | 298/255 | Mãn khóa sớm | ||
29 | Hoàng Lê Cường 1972-1975[48] | 29/12/1972 21/4/1975 (28 tháng) | 315/291 | Th/tướng Thơ | ||
30 | Không tên 1974-1975 | 26/1/1974-30/4/1975 (15 tháng) | 223/222[49] | Đang thụ huấn | ||
31 | Không tên 1975 | 10/1/1975 30/4/1975 (3,5 tháng) | 240/236[50] | |||
Thực đơn
Trường_Võ_bị_Quốc_gia_Đà_Lạt Khóa Võ bị từ Huế đến Đà LạtLiên quan
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam Trường Đại học Ngoại thương Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trường Chinh Trường Đại học Duy Tân Trường Trung học phổ thông chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai Trường Đại học Mỏ – Địa chấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trường_Võ_bị_Quốc_gia_Đà_Lạt http://www.nguoi-viet.com/absolutenm/anmviewer.asp... http://nguoivietdallas.com/2016/07/16/truong-si-qu... http://web.archive.org/web/20090926182832/http://t... http://web.archive.org/web/20110816165645/http://t... http://web.archive.org/web/20170715222214/https://... http://tvbqgvn.us/mywebsite/gioithieu.html https://www.voatiengviet.com/a/a-19-2009-08-05-voa...